Có 1 kết quả:

改容 cải dong

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biến sắc mặt, động dong. ◇Trang Tử : “Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng” : (Đức sung phù ) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.
2. Sửa đổi dong mạo, giả trang.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0